Đọc nhanh: 不哼不言,不哼不哈 (bất hanh bất ngôn bất hanh bất ha). Ý nghĩa là: Cạy răng không nói một lời.
不哼不言,不哼不哈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cạy răng không nói một lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不哼不言,不哼不哈
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 哼 , 有 什么 了不起
- Hứ, có gì mà ghê gớm chứ!
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
哈›
哼›
言›