Đọc nhanh: 桃李不言,下自成蹊 (đào lí bất ngôn hạ tự thành hề). Ý nghĩa là: chỉ cần chân thành, trung thực là có thể tranh thủ được tình cảm của người khác; thành thật lấy lòng người.
桃李不言,下自成蹊 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ cần chân thành, trung thực là có thể tranh thủ được tình cảm của người khác; thành thật lấy lòng người
比喻为人诚挚,自会有强烈的感召力,而深得人心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃李不言,下自成蹊
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 就 学习成绩 来说 , 小王 不亚于 小李
- Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 我 的 行李 太重 了 , 能 不能 帮帮我 抬 一下 ?
- Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
成›
李›
桃›
自›
言›
蹊›