Đọc nhanh: 随俗 (tuỳ tục). Ý nghĩa là: tùy tục; chiều đời.
随俗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tùy tục; chiều đời
顺应世俗行事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随俗
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
随›