Đọc nhanh: 安闲随意 (an nhàn tuỳ ý). Ý nghĩa là: nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái.
安闲随意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái
leisurely and free (idiom); carefree and at ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安闲随意
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 不要 随意 比况
- Không được tùy tiện so sánh.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 不可 随意 被 藉 踏
- Không thể bị chà đạp tùy tiện.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
意›
闲›
随›