Đọc nhanh: 请勿随地吐痰 (thỉnh vật tuỳ địa thổ đàm). Ý nghĩa là: Không khạc nhổ bừa bãi.
请勿随地吐痰 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không khạc nhổ bừa bãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿随地吐痰
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 请 不要 在 公共场所 吐痰
- Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
- 请勿 随意 登 草坪
- Xin đừng tùy tiện giẫm lên thảm cỏ.
- 具体地址 请 稍后 通知
- Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 施工 重地 , 请勿 入内
- Chỗ thi công quan trọng, xin đừng vào.
- 他 自私 地 拒绝 了 别人 的 请求
- Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
吐›
地›
痰›
请›
随›