Đọc nhanh: 乖乖地尾随 (quai quai địa vĩ tuỳ). Ý nghĩa là: lót tót.
乖乖地尾随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lót tót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖乖地尾随
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 她 乖巧 地 回答 了 问题
- Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.
- 孩子 们 都 乖乖 地 坐 着 听 老师 讲故事
- Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.
- 他 怀里 的 猫 乖乖 地 睡觉
- Con mèo trong lòng anh ấy đang ngủ ngoan.
- 你 要 乖乖 地 听 妈妈 的话
- Con phải ngoan ngoãn nghe lời mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
地›
尾›
随›