Đọc nhanh: 陷入泥沼 (hãm nhập nê chiểu). Ý nghĩa là: sa lầy. Ví dụ : - 坦克陷入泥沼之中. Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
陷入泥沼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa lầy
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷入泥沼
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 陷入 泥泞
- sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
- 车轮 陷入 了 泥里
- Bánh xe bị sa vào bùn.
- 他 陷入 被套 之中
- Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
沼›
泥›
陷›