Đọc nhanh: 走出 (tẩu xuất). Ý nghĩa là: đi ra ngoài (một cánh cửa, v.v.), rời đi (một căn phòng, v.v.). Ví dụ : - 我也听见了不过我太害怕了不敢走出房间 Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
走出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ra ngoài (một cánh cửa, v.v.)
to go out through (a door etc)
✪ 2. rời đi (một căn phòng, v.v.)
to leave (a room etc)
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走出
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
走›