Đọc nhanh: 陶瓷或玻璃标志牌 (đào từ hoặc pha ly tiêu chí bài). Ý nghĩa là: Biển hiệu bằng sứ hoặc kính.
陶瓷或玻璃标志牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển hiệu bằng sứ hoặc kính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶瓷或玻璃标志牌
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 佛像 胸前 有个 卐 字 标志
- Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
或›
标›
牌›
玻›
璃›
瓷›
陶›