Đọc nhanh: 陶瓷器 (đào từ khí). Ý nghĩa là: sành sứ, đồ gốm. Ví dụ : - 我们所有的玻璃和陶瓷器皿都放在柜橱里。 Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
陶瓷器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sành sứ
chinaware
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
✪ 2. đồ gốm
pottery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶瓷器
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 她 有 两件 精美 的 瓷器
- Cô ấy có hai món đồ gốm tinh xảo.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
瓷›
陶›