Đọc nhanh: 陶瓷 (đào từ). Ý nghĩa là: gốm sứ; đồ gốm. Ví dụ : - 这件陶瓷工艺品很精美。 Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.. - 我们家有很多古代的陶瓷。 Nhà tôi có nhiều đồ gốm sứ cổ đại.. - 古代陶瓷非常有价值。 Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
陶瓷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gốm sứ; đồ gốm
陶器和瓷器的统称
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 我们 家有 很多 古代 的 陶瓷
- Nhà tôi có nhiều đồ gốm sứ cổ đại.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陶瓷
✪ 1. 陶瓷 + Danh từ (杯/店/制品/工艺)
"陶瓷" vai trò định ngữ
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 这个 陶瓷厂 历史 很 悠久
- Nhà máy gốm sứ này có lịch sử lâu đời.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (收藏/制作/生产) + 陶瓷
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 工厂 每天 生产 大量 的 陶瓷
- Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶瓷
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 工厂 每天 生产 大量 的 陶瓷
- Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.
- 我们 家有 很多 古代 的 陶瓷
- Nhà tôi có nhiều đồ gốm sứ cổ đại.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 那个 陶瓷 做 的 丑 美人鱼 后面
- Đằng sau nàng tiên cá bằng gốm thật gớm ghiếc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓷›
陶›