Đọc nhanh: 金属陶瓷 (kim thuộc đào từ). Ý nghĩa là: gốm sứ kim loại.
金属陶瓷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gốm sứ kim loại
用金属粉末和陶瓷原料烧结成的材料,兼有金属和陶瓷的优点,具有韧性好、硬度高、耐高温、抗氧化等特点,广泛用于发动机、火箭、金属切削及原子能工业等方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属陶瓷
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 他们 在 销化 金属 呢
- Họ đang nung chảy kim loại.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
瓷›
金›
陶›