Đọc nhanh: 陶冶情操 (đào dã tình thao). Ý nghĩa là: xây dựng tính cách, để tu dưỡng tâm trí của một người.
陶冶情操 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng tính cách
to build character
✪ 2. để tu dưỡng tâm trí của một người
to cultivate one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶冶情操
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 他 总是 操心 别人 的 事情
- Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.
- 你 为 他 操心 , 他会知 你 的 情 的
- anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 艺术 是 高尚情操 的 宣泄
- Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冶›
情›
操›
陶›