Đọc nhanh: 险损赔偿额 (hiểm tổn bồi thường ngạch). Ý nghĩa là: Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm.
险损赔偿额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险损赔偿额
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 作为 起诉人 , 他 要求 对方 赔偿损失
- Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
损›
赔›
险›
额›