Đọc nhanh: 超率赔款 (siêu suất bồi khoản). Ý nghĩa là: Khoản bồi thường vượt tỉ lệ.
超率赔款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản bồi thường vượt tỉ lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超率赔款
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 政府 甚至 不 考虑 他 的 赔款 要求
- Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.
- 你 超期 了 , 要 罚款
- Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 责令 他 退赔 所 贪污 的 全部 公款
- ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
率›
赔›
超›