Đọc nhanh: 全额赔偿 (toàn ngạch bồi thường). Ý nghĩa là: Bồi thường toàn bộ.
全额赔偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bồi thường toàn bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全额赔偿
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
全›
赔›
额›