Đọc nhanh: 除法 (trừ pháp). Ý nghĩa là: phép chia; toán chia; tính chia.
除法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép chia; toán chia; tính chia
数学中的一种运算方法最简单的是能整除的正整数除法,即从一个数减去相同数的简便算法,例如从10中减去相同数2,总共可以减去五个,就是10除以2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除法
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 商是 除法 的 结果
- Thương là kết quả của phép chia.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
除›