Đọc nhanh: 除广告以外的版面设计 (trừ quảng cáo dĩ ngoại đích bản diện thiết kế). Ý nghĩa là: dịch vụ sắp đặt không dùng cho mục đích quảng cáo.
除广告以外的版面设计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ sắp đặt không dùng cho mục đích quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除广告以外的版面设计
- 版面设计
- thiết kế trang in
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
告›
外›
广›
版›
的›
计›
设›
除›
面›