降价 jiàngjià
volume volume

Từ hán việt: 【giáng giá】

Đọc nhanh: 降价 (giáng giá). Ý nghĩa là: hạ giá; giảm giá. Ví dụ : - 商店里降价了。 Cửa hàng đã giảm giá.. - 这件衣服降价了很多。 Giá của chiếc áo này đã giảm đáng kể.. - 他们计划下个月降价。 Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.

Ý Nghĩa của "降价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

降价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạ giá; giảm giá

降低原定价格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 降价 jiàngjià le

    - Cửa hàng đã giảm giá.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 降价 jiàngjià le 很多 hěnduō

    - Giá của chiếc áo này đã giảm đáng kể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 降价 jiàngjià

    - Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī 已经 yǐjīng 降价 jiàngjià le

    - Chiếc điện thoại này đã giảm giá.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 电视 diànshì 正在 zhèngzài 降价 jiàngjià

    - Chiếc ti vi này đang giảm giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 降价

✪ 1. Chủ ngữ(衣服/机票/水果) + 降价

Ai/cái gì giảm giá/hạ giá

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • volume

    - 最近 zuìjìn 水果 shuǐguǒ 降价 jiàngjià le

    - Gần đây giá vé máy bay đã giảm.

✪ 2. 降价 + Động từ (song âm tiết)

Ví dụ:
  • volume

    - 网店 wǎngdiàn 降价 jiàngjià 甩卖 shuǎimài 衣服 yīfú

    - Cửa hàng online đang giảm giá để thanh lý quần áo.

  • volume

    - 超市 chāoshì 降价 jiàngjià 销售 xiāoshòu 水果 shuǐguǒ

    - Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降价

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 我们 wǒmen 妄自菲薄 wàngzìfěibó 自降 zìjiàng 身价 shēnjià

    - Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 水果 shuǐguǒ 降价 jiàngjià le

    - Gần đây giá vé máy bay đã giảm.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì 降价 jiàngjià 销售 xiāoshòu 水果 shuǐguǒ

    - Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.

  • volume volume

    - 网店 wǎngdiàn 降价 jiàngjià 甩卖 shuǎimài 衣服 yīfú

    - Cửa hàng online đang giảm giá để thanh lý quần áo.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 可能 kěnéng 开始 kāishǐ 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng le

    - Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 降价 jiàngjià

    - Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.

  • volume volume

    - 降价 jiàngjià 拍卖 pāimài 商品 shāngpǐn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao