Đọc nhanh: 落价 (lạc giá). Ý nghĩa là: xuống giá; giảm giá; hạ giá.
落价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống giá; giảm giá; hạ giá
降价;减价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落价
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 水果 的 价格 有涨 有 落
- Giá trái cây có lúc tăng có lúc giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
落›