Đọc nhanh: 陈货 (trần hoá). Ý nghĩa là: hàng cũ.
陈货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng cũ
存放了很久的或过去剩下的货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈货
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
货›
陈›