Đọc nhanh: 陆地车辆用发动机支架 (lục địa xa lượng dụng phát động cơ chi giá). Ý nghĩa là: giá đỡ động cơ cho xe cộ đường bộ.
陆地车辆用发动机支架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá đỡ động cơ cho xe cộ đường bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地车辆用发动机支架
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
发›
地›
支›
机›
架›
用›
车›
辆›
陆›