陆地车辆用连杆 lùdì chēliàng yòng lián gān
volume volume

Từ hán việt: 【lục địa xa lượng dụng liên can】

Đọc nhanh: 陆地车辆用连杆 (lục địa xa lượng dụng liên can). Ý nghĩa là: Thanh truyền động cho phương tiện giao thông trên bộ; khác với bộ phận của động cơ ô tô và đầu máy.

Ý Nghĩa của "陆地车辆用连杆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陆地车辆用连杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thanh truyền động cho phương tiện giao thông trên bộ; khác với bộ phận của động cơ ô tô và đầu máy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地车辆用连杆

  • volume volume

    - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 挂锁 guàsuǒ 自行车 zìxíngchē suǒ zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • volume volume

    - 那辆车 nàliàngchē 突然 tūrán zhuàng xiàng le 路边 lùbiān de 电线杆 diànxiàngǎn

    - Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.

  • volume volume

    - jiù chē 装运 zhuāngyùn 棺材 guāncai 教堂 jiàotáng huò 墓地 mùdì de 车辆 chēliàng

    - Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 卡车 kǎchē yòng de shì 柴油 cháiyóu

    - Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 工具 gōngjù bèi 用于 yòngyú 修理 xiūlǐ 车辆 chēliàng

    - Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.

  • volume volume

    - 车辆 chēliàng 到达 dàodá 交货 jiāohuò 地点 dìdiǎn

    - Xe đã đến địa điểm giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:一フ丨一一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQMOB (大手一人月)
    • Bảng mã:U+8F86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
    • Bảng mã:U+9646
    • Tần suất sử dụng:Rất cao