Đọc nhanh: 阻抗 (trở kháng). Ý nghĩa là: trở kháng (điện).
阻抗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở kháng (điện)
电路中电阻、电感和电容对交流电流的阻碍作用的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻抗
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
阻›