Đọc nhanh: 阡陌纵横 (thiên mạch tung hoành). Ý nghĩa là: tung hoành ngang dọc. Ví dụ : - 乘著常作滑翔翼鸟瞰大地,阡陌纵横,历历在目 Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất. - 阡陌纵横参错 đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
阡陌纵横 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tung hoành ngang dọc
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阡陌纵横
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 阡陌 纵横
- bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
纵›
阡›
陌›