Đọc nhanh: 阡陌 (thiên mạch). Ý nghĩa là: bờ ruộng dọc ngang. Ví dụ : - 阡陌纵横。 bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.. - 阡陌交通。 đường giao thông ngang dọc.
阡陌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bờ ruộng dọc ngang
田地中间纵横交错的小路
- 阡陌 纵横
- bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.
- 阡陌 交通
- đường giao thông ngang dọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阡陌
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 阡陌 纵横
- bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 阡陌 交通
- đường giao thông ngang dọc.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 在 我 弟弟 家里 我 就是 个 陌路 人
- Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
- 阡陌
- bờ ruộng ngang dọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阡›
陌›