阡陌 qiānmò
volume volume

Từ hán việt: 【thiên mạch】

Đọc nhanh: 阡陌 (thiên mạch). Ý nghĩa là: bờ ruộng dọc ngang. Ví dụ : - 阡陌纵横。 bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.. - 阡陌交通。 đường giao thông ngang dọc.

Ý Nghĩa của "阡陌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阡陌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bờ ruộng dọc ngang

田地中间纵横交错的小路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng

    - bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.

  • volume volume

    - 阡陌 qiānmò 交通 jiāotōng

    - đường giao thông ngang dọc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阡陌

  • volume volume

    - 哨兵 shàobīng 查问 cháwèn zài 门口 ménkǒu de 陌生人 mòshēngrén

    - Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng

    - bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.

  • volume volume

    - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 参错 cēncuò

    - đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.

  • volume volume

    - 阡陌 qiānmò 交通 jiāotōng

    - đường giao thông ngang dọc.

  • volume volume

    - duì 陌生人 mòshēngrén yǒu hěn qiáng de 戒心 jièxīn

    - Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.

  • volume volume

    - zài 弟弟 dìdì 家里 jiālǐ 就是 jiùshì 陌路 mòlù rén

    - Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.

  • volume volume

    - 阡陌 qiānmò

    - bờ ruộng ngang dọc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:フ丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHJ (弓中竹十)
    • Bảng mã:U+9621
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLMA (弓中一日)
    • Bảng mã:U+964C
    • Tần suất sử dụng:Cao