Đọc nhanh: 编队 (biên đội). Ý nghĩa là: tạo đội hình, thành lập đội ngũ, tạo đội hình (chỉ thuyền bè, máy bay). Ví dụ : - 一中队战机脱离编队攻击敌轰炸机群。 Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
编队 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tạo đội hình
组织编制成队形
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
✪ 2. thành lập đội ngũ
组织、编制而成的队伍
✪ 3. tạo đội hình (chỉ thuyền bè, máy bay)
指船舰或飞机编成的队形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编队
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 扩编 队伍
- mở rộng quân ngũ.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›
队›