Đọc nhanh: 行列 (hàng liệt). Ý nghĩa là: hàng; hàng ngũ; đội ngũ; hàng liệt. Ví dụ : - 他站在行列的最前面。 anh ấy đứng đầu hàng.. - 这家工厂经过整顿,已经进入了同类企业的先进行列。 nhà máy này qua chỉnh đốn đã nhập vào hàng ngũ những nhà máy tiên tiến cùng ngành.. - 参加社会主义建设的行列。 tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
行列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng; hàng ngũ; đội ngũ; hàng liệt
人或物排成的直行和横行的总称
- 他 站 在 行列 的 最 前面
- anh ấy đứng đầu hàng.
- 这家 工厂 经过 整顿 , 已经 进入 了 同类 企业 的 先进 行列
- nhà máy này qua chỉnh đốn đã nhập vào hàng ngũ những nhà máy tiên tiến cùng ngành.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行列
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
- 他 站 在 行列 的 最 前面
- anh ấy đứng đầu hàng.
- 树行子 排列 得 很 整齐
- Các hàng cây được sắp xếp rất ngay ngắn.
- 颜色 是 基于 星际 旅行 原始 系列
- Màu sắc dựa trên chuyến đi của ngôi sao trong loạt phim gốc.
- 这家 工厂 经过 整顿 , 已经 进入 了 同类 企业 的 先进 行列
- nhà máy này qua chỉnh đốn đã nhập vào hàng ngũ những nhà máy tiên tiến cùng ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
行›