kuò
volume volume

Từ hán việt: 【khoát】

Đọc nhanh: (khoát). Ý nghĩa là: rộng; mênh mông; man mác; viển vông; lâu, giàu; hào phóng; xa xỉ; giàu có, chia tay; ly biệt; phân ly. Ví dụ : - 海阔天空。 Biển rộng trời cao.. - 天空多广阔。 Bầu trời rất rộng lớn.. - 他阔起来了。 Anh ấy giàu lên rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. rộng; mênh mông; man mác; viển vông; lâu

(面积) 宽;宽广

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海阔天空 hǎikuòtiānkōng

    - Biển rộng trời cao.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng duō 广阔 guǎngkuò

    - Bầu trời rất rộng lớn.

✪ 2. giàu; hào phóng; xa xỉ; giàu có

阔绰;阔气;有钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他阔 tākuò 起来 qǐlai le

    - Anh ấy giàu lên rồi.

  • volume volume

    - 花钱 huāqián 很阔 hěnkuò

    - Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.

✪ 3. chia tay; ly biệt; phân ly

离别; 分离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今日 jīnrì 阔别 kuòbié 心不舍 xīnbùshě

    - Hôm nay chia tay không nỡ.

  • volume volume

    - 好友 hǎoyǒu 阔别 kuòbié 多年 duōnián

    - Bạn tốt phân ly đã nhiều năm.

✪ 4. cẩu thả

粗疏,不细密

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén 这么 zhème kuò

    - Sao bạn lại cẩu thả như thế.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 别太阔 biétàikuò la

    - Đừng làm việc quá cẩu thả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • volume volume

    - 花钱 huāqián 很阔 hěnkuò

    - Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 别太阔 biétàikuò la

    - Đừng làm việc quá cẩu thả.

  • volume volume

    - 俄罗斯 éluósī de 幅员 fúyuán 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Lãnh thổ của Nga rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 俄罗斯 éluósī 幅员辽阔 fúyuánliáokuò 气候 qìhòu 多样 duōyàng

    - Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.

  • volume volume

    - zhè rén 这么 zhème kuò

    - Sao bạn lại cẩu thả như thế.

  • volume volume

    - 黄河流域 huánghéliúyù 面积 miànjī 广阔 guǎngkuò

    - Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.

  • volume volume

    - 手面 shǒumiàn 太阔 tàikuò le yào 节约 jiéyuē 一点 yìdiǎn cái hǎo

    - anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao