Đọc nhanh: 阔 (khoát). Ý nghĩa là: rộng; mênh mông; man mác; viển vông; lâu, giàu; hào phóng; xa xỉ; giàu có, chia tay; ly biệt; phân ly. Ví dụ : - 海阔天空。 Biển rộng trời cao.. - 天空多广阔。 Bầu trời rất rộng lớn.. - 他阔起来了。 Anh ấy giàu lên rồi.
阔 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rộng; mênh mông; man mác; viển vông; lâu
(面积) 宽;宽广
- 海阔天空
- Biển rộng trời cao.
- 天空 多 广阔
- Bầu trời rất rộng lớn.
✪ 2. giàu; hào phóng; xa xỉ; giàu có
阔绰;阔气;有钱
- 他阔 起来 了
- Anh ấy giàu lên rồi.
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
✪ 3. chia tay; ly biệt; phân ly
离别; 分离
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 好友 阔别 已 多年
- Bạn tốt phân ly đã nhiều năm.
✪ 4. cẩu thả
粗疏,不细密
- 你 这 人 咋 这么 阔
- Sao bạn lại cẩu thả như thế.
- 做事 别太阔 啦
- Đừng làm việc quá cẩu thả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 做事 别太阔 啦
- Đừng làm việc quá cẩu thả.
- 俄罗斯 的 幅员 非常 辽阔
- Lãnh thổ của Nga rất rộng lớn.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 你 这 人 咋 这么 阔
- Sao bạn lại cẩu thả như thế.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阔›