volume volume

Từ hán việt: 【đại】

Đọc nhanh: (đại). Ý nghĩa là: to; lớn; rộng, đại; quý (lời nói kính trọng khi nói về người khác), cả; lớn; đầu; trưởng. Ví dụ : - 这座房子非常大。 Căn nhà này rất lớn.. - 这只狗非常大。 Con chó này rất to.. - 您的尊姓大名是什么? Quý danh của ngài là gì?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. to; lớn; rộng

跟“小”相对

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 非常 fēicháng

    - Căn nhà này rất lớn.

  • volume volume

    - zhè zhǐ gǒu 非常 fēicháng

    - Con chó này rất to.

✪ 2. đại; quý (lời nói kính trọng khi nói về người khác)

敬词,称与对方有关的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín de 尊姓大名 zūnxìngdàmíng shì 什么 shénme

    - Quý danh của ngài là gì?

  • volume volume

    - nín de 作品 zuòpǐn 真是 zhēnshi 大作 dàzuò

    - Tác phẩm của ngài thật sự là một đại tác phẩm.

✪ 3. cả; lớn; đầu; trưởng

排行第一的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy là giám đốc lớn của công ty.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen bān de 大哥 dàgē

    - Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.

✪ 4. lớn; cao; nhiều (trình độ, mức độ)

形容大小的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 盒子 hézi 很大 hěndà

    - Cái hộp này rất to.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān de 桌子 zhuōzi 很大 hěndà

    - Cái bàn trong phòng rất to.

✪ 5. bức; nhất (tỏ ý nhấn mạnh)

用在某些时令、天气、节假日或时间前,表示强调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大热天 dàrètiān de 别忘了 biéwàngle 多喝水 duōhēshuǐ

    - Ngày nóng bức, đừng quên uống nhiều nước.

  • volume volume

    - 大清早 dàqīngzǎo jiù 听见 tīngjiàn 鸟叫声 niǎojiàoshēng

    - Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.

✪ 6. trước hoặc sau cấp kế cận (thời gian)

时间较远的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大前天 dàqiántiān le 图书馆 túshūguǎn

    - Ba ngày trước, tôi đã đến thư viện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 大后年 dàhòunián 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rất; lắm; vô cùng

表示程度很深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大失所望 dàshīsuǒwàng le

    - Anh ấy rất thất vọng.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Cô ấy rất hứng thú với kết quả.

✪ 2. hay; thường; lắm

用于''不''后,表示程度浅或次数少

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī 甜食 tiánshí

    - Cô ấy ít ăn đồ ngọt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不大 bùdà 说话 shuōhuà

    - Hôm nay anh ấy ít nói.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. người lớn; người lớn tuổi

年纪大的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大人 dàrén 需要 xūyào gèng duō de 休息 xiūxī

    - Người lớn cần nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 大人 dàrén de 意见 yìjiàn

    - Chúng tôi tôn trọng ý kiến của người lớn.

✪ 2. cha; bố; phụ thân

父亲

Ví dụ:
  • volume volume

    - ǎn 大叫 dàjiào 我来 wǒlái 看看 kànkàn

    - Bố tôi bảo tôi đến thăm bạn.

  • volume volume

    - ǎn de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng máng

    - Công việc của cha tôi rất bận rộn.

✪ 3. chú; bác

伯父或叔父

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三大是 sāndàshì 一个 yígè 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chú ba là một anh hùng lao động.

  • volume volume

    - de 父亲 fùqīn shì de 大伯 dàbó

    - Cha của anh ấy là bác của tôi.

✪ 4. họ Đại

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Đại là giáo viên của chúng tôi.

  • volume volume

    - 女士 nǚshì 今天 jīntiān 有事 yǒushì méi lái

    - Bà Đại hôm nay có việc nên không đến.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 很/不/太/特别 + 大

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 冰箱 bīngxiāng 很大 hěndà

    - Cái tủ lạnh này rất rất lớn.

  • volume

    - 那个 nàgè 城市 chéngshì 很大 hěndà

    - Thành phố đó rất lớn.

✪ 2. A + 比 + B + 大

câu chữ "比"

Ví dụ:
  • volume

    - 北京 běijīng 上海 shànghǎi

    - Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.

  • volume

    - 太阳 tàiyang 月亮 yuèliang 很多 hěnduō

    - Mặt trời lớn hơn mặt trăng rất nhiều.

✪ 3. A + 跟/像 + B + 一样/差不多 + 大

Ví dụ:
  • volume

    - de 房间 fángjiān gēn de 一样 yīyàng

    - Phòng của tôi lớn bằng phòng của anh ấy.

  • volume

    - de 书包 shūbāo gēn de 差不多 chàbùduō

    - Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • volume

    - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao