蠕蠕而动 rúrú ér dòng
volume volume

Từ hán việt: 【nhu nhu nhi động】

Đọc nhanh: 蠕蠕而动 (nhu nhu nhi động). Ý nghĩa là: nhung nhúc.

Ý Nghĩa của "蠕蠕而动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蠕蠕而动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhung nhúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠕蠕而动

  • volume volume

    - 蠕形动物 rúxíngdòngwù

    - động vật nhu động (động vật không xương sống, thân dài, hai bên đối xứng, không xương, không chân)

  • volume volume

    - 总而言之 zǒngéryánzhī yào 主动 zhǔdòng 不要 búyào 被动 bèidòng

    - Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.

  • volume volume

    - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • volume volume

    - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • volume volume

    - 小肠 xiǎocháng shì 经常 jīngcháng zài 蠕动 rúdòng zhe de

    - ruột non thường xuyên nhu động.

  • volume volume

    - 从而 cóngér 推动 tuīdòng 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 社会 shèhuì 稳定 wěndìng

    - Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.

  • volume volume

    - 蠕蠕 rúrú 而动 érdòng

    - nhúc nhích chuyển động.

  • - wèi ér 心动 xīndòng měi 一次 yīcì 看到 kàndào dōu huì 心跳 xīntiào 加速 jiāsù

    - Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+14 nét)
    • Pinyin: Rú , Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMBB (中戈一月月)
    • Bảng mã:U+8815
    • Tần suất sử dụng:Trung bình