Đọc nhanh: 荒村 (hoang thôn). Ý nghĩa là: thôn hoang vắng; thôn vắng; làng mạc bỏ hoang.
荒村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôn hoang vắng; thôn vắng; làng mạc bỏ hoang
荒僻的村落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒村
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
荒›