Đọc nhanh: 市场 (thị trường). Ý nghĩa là: chợ, thị trường, sức ảnh hưởng (cách nói biểu trưng, ẩn dụ). Ví dụ : - 我们去市场买菜吧。 Chúng ta đi chợ mua rau nhé.. - 这家市场很热闹。 Cái chợ này rất náo nhiệt.. - 她常去市场买东西。 Cô ấy thường đi chợ mua đồ.
市场 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chợ
集中在一起买卖东西的固定地方。
- 我们 去 市场 买菜 吧
- Chúng ta đi chợ mua rau nhé.
- 这家 市场 很 热闹
- Cái chợ này rất náo nhiệt.
- 她 常去 市场 买 东西
- Cô ấy thường đi chợ mua đồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thị trường
商品行销的区域
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
- 我们 的 产品 占领 国内 市场
- Sản phẩm của chúng tôi chiếm lĩnh thị trường trong nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. sức ảnh hưởng (cách nói biểu trưng, ẩn dụ)
比喻某种观念或者行为被人接受的范围和程度。
- 这个 观念 已经 没有 市场 了
- Quan niệm này đã không còn sức ảnh hưởng nữa.
- 伪科学 在 社会 上 没有 市场
- Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 市场
✪ 1. 逛 + 市场
đi chợ
- 我 每个 周末 都 逛 市场
- Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ.
- 咱们 一起 去 逛逛 市场 吧 !
- Chúng mình cùng nhau đi chợ đi!
✪ 2. Động từ (占领/退出/开拓...) + 市场
chiếm lĩnh/rút khỏi/mở rộng... thị trường
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›