Đọc nhanh: 空置 (không trí). Ý nghĩa là: nhàn rỗi, để cho cái gì đó nằm nhàn rỗi, để đặt cái gì đó sang một bên.
空置 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn rỗi
idle
✪ 2. để cho cái gì đó nằm nhàn rỗi
to let sth lie idle
✪ 3. để đặt cái gì đó sang một bên
to set sth aside
✪ 4. không sử dụng
unused
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空置
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
置›