Đọc nhanh: 弦 (huyền). Ý nghĩa là: dây cung; sợi dây, dây đàn, dây cót (đồng hồ). Ví dụ : - 弦的弹性不错。 Độ đàn hồi của sợi dây này khá tốt.. - 弦断了要重换。 Dây cung đứt rồi phải thay mới.. - 吉他有六根弦。 Guitar có sáu dây.
弦 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. dây cung; sợi dây
弓背两端之间系着的绳状物,用牛筋制成,有弹性
- 弦 的 弹性 不错
- Độ đàn hồi của sợi dây này khá tốt.
- 弦 断 了 要 重换
- Dây cung đứt rồi phải thay mới.
✪ 2. dây đàn
(弦儿) 乐器上发生的线,一般用丝线、铜丝或钢丝等制成
- 吉他 有 六根 弦
- Guitar có sáu dây.
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
✪ 3. dây cót (đồng hồ)
发条
- 小心 别弄 断弦
- Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.
- 弦 的 质量 不错
- Chất lượng dây cót này khá tốt.
- 给 闹钟 上弦
- Lên cót cho đồng hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. dây cung; cát tuyến (đường nối hai điểm của đường tròn)
一直线与圆相交于两点,在圆周内的部分叫弦
- 这圆 的 弦 很长
- Cát tuyến của vòng tròn này rất dài.
- 圆中 这条 是 弦
- Trong vòng tròn, đường dây này là dây cung.
✪ 5. cạnh huyền (của tam giác vuông)
中国古代称不等腰直角三角形的斜边
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
✪ 6. trăng lưỡi liềm
指半圆形的月相
- 今晚 弦月 很 美
- Đêm nay trăng lưỡi liềm rất đẹp.
- 那 是 一弯 弦月
- Đó là trăng lưỡi liềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 圆中 这条 是 弦
- Trong vòng tròn, đường dây này là dây cung.
- 小心 别弄 断弦
- Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.
- 吉他 有 六根 弦
- Guitar có sáu dây.
- 她 用 手指 轻轻 拨弦
- Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 别弛 了 那根 弦
- Đừng nới lỏng sợi dây đó.
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›