Đọc nhanh: 弦乐器 (huyền lạc khí). Ý nghĩa là: nhạc cụ dây. Ví dụ : - 中提琴是一种弦乐器. Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
弦乐器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc cụ dây
指由于弦的振动而发音的一类乐器如小提琴、琵琶、扬琴等
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦乐器
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 我 常常 弄 乐器 来 放松
- Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.
- 竽 是 一种 古老 的 乐器
- Vu là một loại nhạc cụ cổ xưa.
- 瑟 是 一种 古老 的 弦乐器
- Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›
弦›