Đọc nhanh: 闲置卧室 (nhàn trí ngoạ thất). Ý nghĩa là: Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách).
闲置卧室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲置卧室
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 他 在 卧室 里 看书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.
- 那 间 卧室 布置 简单
- Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
室›
置›
闲›