Đọc nhanh: 闯 (sấm). Ý nghĩa là: xông; vượt; nhào vô; xông vào; xông xáo, rèn luyện; tôi luyện; tích lũy (trong thực tế), bôn ba; tung hoành; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi. Ví dụ : - 小孩突然闯进房间。 Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.. - 那辆汽车闯过了红灯。 Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.. - 他在农村闯练了很多经验。 Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
闯 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. xông; vượt; nhào vô; xông vào; xông xáo
猛冲
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 那辆 汽车 闯过 了 红灯
- Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.
✪ 2. rèn luyện; tôi luyện; tích lũy (trong thực tế)
闯练
- 他 在 农村 闯练 了 很多 经验
- Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
- 我们 需要 闯练 才能 成功
- Chúng ta cần rèn luyện để thành công.
✪ 3. bôn ba; tung hoành; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi
四处走动 (为了实现某些目标; 奔波)
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
✪ 4. chịu; gánh chịu; gây ra
招致;邀请;原因(灾难等)
- 你 的 失误 闯 来 麻烦
- Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.
- 他 的 粗心 闯 来 指责
- Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.
✪ 5. lao vào; xông pha; lăn lộn
奔投; 奔赴
- 他 闯进 了 危险 的 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 她 闯到 医务室 看伤
- Cô ấy lao vào phòng y tế để kiểm tra vết thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 你 的 失误 闯 来 麻烦
- Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 她 闯到 医务室 看伤
- Cô ấy lao vào phòng y tế để kiểm tra vết thương.
- 他 的 粗心 闯 来 指责
- Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闯›