chuǎng
volume volume

Từ hán việt: 【sấm】

Đọc nhanh: (sấm). Ý nghĩa là: xông; vượt; nhào vô; xông vào; xông xáo, rèn luyện; tôi luyện; tích lũy (trong thực tế), bôn ba; tung hoành; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi. Ví dụ : - 小孩突然闯进房间。 Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.. - 那辆汽车闯过了红灯。 Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.. - 他在农村闯练了很多经验。 Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. xông; vượt; nhào vô; xông vào; xông xáo

猛冲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 突然 tūrán 闯进 chuǎngjìn 房间 fángjiān

    - Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.

  • volume volume

    - 那辆 nàliàng 汽车 qìchē 闯过 chuǎngguò le 红灯 hóngdēng

    - Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.

✪ 2. rèn luyện; tôi luyện; tích lũy (trong thực tế)

闯练

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 农村 nóngcūn 闯练 chuǎngliàn le 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 闯练 chuǎngliàn 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cần rèn luyện để thành công.

✪ 3. bôn ba; tung hoành; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi

四处走动 (为了实现某些目标; 奔波)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 事业 shìyè 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng

    - Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.

  • volume volume

    - 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.

✪ 4. chịu; gánh chịu; gây ra

招致;邀请;原因(灾难等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 失误 shīwù chuǎng lái 麻烦 máfán

    - Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.

  • volume volume

    - de 粗心 cūxīn chuǎng lái 指责 zhǐzé

    - Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.

✪ 5. lao vào; xông pha; lăn lộn

奔投; 奔赴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闯进 chuǎngjìn le 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 闯到 chuǎngdào 医务室 yīwùshì 看伤 kànshāng

    - Cô ấy lao vào phòng y tế để kiểm tra vết thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大摇大摆 dàyáodàbǎi chuǎng le 进去 jìnqù

    - bộ dạng nghênh ngang xông vào.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 晦气 huìqì lǎo 闯红灯 chuǎnghóngdēng

    - Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.

  • volume volume

    - de 失误 shīwù chuǎng lái 麻烦 máfán

    - Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ 立着 lìzhe fán 以防 yǐfáng 闯入 chuǎngrù

    - Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 突然 tūrán 闯进 chuǎngjìn 房间 fángjiān

    - Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.

  • volume volume

    - 闯到 chuǎngdào 医务室 yīwùshì 看伤 kànshāng

    - Cô ấy lao vào phòng y tế để kiểm tra vết thương.

  • volume volume

    - de 粗心 cūxīn chuǎng lái 指责 zhǐzé

    - Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chuǎng
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丨フフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
    • Bảng mã:U+95EF
    • Tần suất sử dụng:Cao