Đọc nhanh: 车祸 (xa hoạ). Ý nghĩa là: tai nạn xe cộ; tai nạn giao thông. Ví dụ : - 今天发生了一起车祸。 Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.. - 车祸导致了交通堵塞。 Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.. - 他因为车祸受了伤。 Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
车祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai nạn xe cộ; tai nạn giao thông
行车 (多指汽车) 时发生的伤亡事故
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 警方 正在 调查 这起 车祸
- Cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn giao thông này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车祸
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 因车祸 住院
- Nhập viện vì tai nạn giao thông.
- 车祸 夺 他 性命
- Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.
- 他 不幸 遭 车祸
- Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祸›
车›