闯将 chuǎngjiàng
volume volume

Từ hán việt: 【sấm tướng】

Đọc nhanh: 闯将 (sấm tướng). Ý nghĩa là: viên tướng xông xáo; tay xông xáo; người xông xáo; con người năng động, xông xáo (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 他是技术革新中的闯将。 anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.

Ý Nghĩa của "闯将" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. viên tướng xông xáo; tay xông xáo; người xông xáo; con người năng động, xông xáo (thường dùng để ví von)

勇于冲锋陷阵的将领,多用于比喻

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 技术革新 jìshùgéxīn zhōng de 闯将 chuǎngjiàng

    - anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯将

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 词典 cídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - một bộ từ điển mới sắp xuất bản.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • volume volume

    - shì 技术革新 jìshùgéxīn zhōng de 闯将 chuǎngjiàng

    - anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà 革命 gémìng de 主将 zhǔjiàng

    - Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chuǎng
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丨フフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
    • Bảng mã:U+95EF
    • Tần suất sử dụng:Cao