Đọc nhanh: 长沙 (trưởng sa). Ý nghĩa là: Thành phố Trường Sa (thuộc tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc - không phải quần đảo Trường Sa của Việt Nam). Ví dụ : - 越南对黄沙和长沙两座群岛拥有无可争辩的主权。 Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
✪ 1. Thành phố Trường Sa (thuộc tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc - không phải quần đảo Trường Sa của Việt Nam)
中国湖南省省会, 城市面积53平方公里, 人口245. 9万 (1982), 其中市区人口107万, 位于湖南省中部, 湘江下游, 京广铁路线上是全省政治、经济、文化、交通中心机械、纺织和食品加工工业为主的综 合性工业城市, 湘绣闻名中外
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长沙
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa thuộc về Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
长›