Đọc nhanh: 尺短寸长 (xích đoản thốn trưởng). Ý nghĩa là: thước ngắn tấc dài; ai cũng có chỗ dở, chỗ hay của riêng mình; người nào cũng có điểm mạnh điểm yếu; thước có khi ngắn, tấc có khi dài; ai cũng có sở trường sở đoản.
尺短寸长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước ngắn tấc dài; ai cũng có chỗ dở, chỗ hay của riêng mình; người nào cũng có điểm mạnh điểm yếu; thước có khi ngắn, tấc có khi dài; ai cũng có sở trường sở đoản
《楚辞·卜居》:'尺有所短,寸有所长由于应用的地方不同, 一尺也有显着短的时候,一寸也有显着长的时候比喻每个人都有长处有短处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺短寸长
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
尺›
短›
长›