Đọc nhanh: 长相思守 (trưởng tướng tư thủ). Ý nghĩa là: Gắn bó không rời.
长相思守 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gắn bó không rời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长相思守
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 他 长相 颇为 陋
- Diện mạo của anh ấy khá xấu.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 他 的 长相 很帅
- Anh ấy có tướng mạo đẹp trai.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
思›
相›
长›