Đọc nhanh: 顺口成脏 (thuận khẩu thành tạng). Ý nghĩa là: Làm bẩn,suy nghĩ kĩ trước khi nói.
顺口成脏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm bẩn,suy nghĩ kĩ trước khi nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺口成脏
- 他 顺利 地 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 她 出口成章 , 真 厉害
- Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 提前准备 , 以便 顺利完成 任务
- Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
成›
脏›
顺›