长相儿 zhǎngxiàng er
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng tướng nhi】

Đọc nhanh: 长相儿 (trưởng tướng nhi). Ý nghĩa là: tướng mạo.

Ý Nghĩa của "长相儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长相儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tướng mạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长相儿

  • volume volume

    - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • volume volume

    - 哥儿俩 gēerliǎ 长得 zhǎngde 一般 yìbān gāo

    - Hai anh em cao như nhau.

  • volume volume

    - 长得少 zhǎngdeshǎo xiāng 岁数 suìshù ér 不小 bùxiǎo le

    - chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 长得 zhǎngde hěn 相似 xiāngsì

    - Hai bọn họ trông rất giống nhau.

  • volume volume

    - shì 托儿 tuōér 你们 nǐmen bié 相信 xiāngxìn

    - Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 长大成人 zhǎngdàchéngrén chéng le de 左右手 zuǒyòushǒu

    - con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng gēn 舅舅 jiùjiu 相仿 xiāngfǎng

    - Nó rất giống cậu nó.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao