Đọc nhanh: 长相儿 (trưởng tướng nhi). Ý nghĩa là: tướng mạo.
长相儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng mạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长相儿
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
相›
长›