Đọc nhanh: 长相思 (trưởng tướng tư). Ý nghĩa là: Sauvignon blanc (loại nho).
长相思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sauvignon blanc (loại nho)
Sauvignon blanc (grape type)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长相思
- 她 的 长相 很 美
- Cô ấy có ngoại hình xinh đẹp.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 他 长相 颇为 陋
- Diện mạo của anh ấy khá xấu.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
相›
长›