Đọc nhanh: 执子之手 (chấp tử chi thủ). Ý nghĩa là: cố chấp nắm tay; bên nhau tới già.
执子之手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố chấp nắm tay; bên nhau tới già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执子之手
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
子›
手›
执›