Đọc nhanh: 挨了一巴掌 (ai liễu nhất ba chưởng). Ý nghĩa là: Bị tát 1 cái. Ví dụ : - 我有好意提醒他,还被挨了一巴掌 tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
挨了一巴掌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị tát 1 cái
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨了一巴掌
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 妈妈 批 了 他 一巴掌
- Mẹ anh đã tát vào mặt anh ấy một cái.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
了›
巴›
挨›
掌›