Đọc nhanh: 长江三峡 (trưởng giang tam hạp). Ý nghĩa là: Trường Giang Tam Hiệp (bao gồm Cù Đường Hiệp, Vu Hiệp và Tây Lăng Hiệp).
长江三峡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường Giang Tam Hiệp (bao gồm Cù Đường Hiệp, Vu Hiệp và Tây Lăng Hiệp)
中国长江上游瞿塘峡、巫峡和西陵峡的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长江三峡
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 它 的 长度 是 三 丝米
- Chiều dài của nó là ba decimillimetre.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
峡›
江›
长›