Đọc nhanh: 长颈鹿 (trưởng cảnh lộc). Ý nghĩa là: hươu cao cổ. Ví dụ : - 长颈鹿从高高的树上吃掉嫩树叶子。 Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.. - 长颈鹿的脖子很长. Cổ của hươu cao cổ rất dài.
长颈鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hươu cao cổ
哺乳动物,颈很长,不会发声,雌雄都有角,身上有花斑跑得很快,吃植物的叶子,产于非洲森林中,是陆地上身体最高的动物
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 长颈鹿 的 脖子 很长
- Cổ của hươu cao cổ rất dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长颈鹿
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 长颈鹿 的 脖子 很长
- Cổ của hươu cao cổ rất dài.
- 长颈鹿 有 很长 的 颈
- Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.
- 长颈鹿 的 脖子 非常 长
- Hươu cao cổ có cổ rất dài.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
颈›
鹿›